Thông tin về ca sĩ Trương Đình

Trương Đình (Zhang Ting) (張庭),tên đầy đủ là Zhang Shu Qin (張淑琴), là một nữ diễn viên Đài Loan, cô sinh ngày 20 tháng 6năm 1970

Tiểu sử

 

Trước khi đóng phim ở Đài Loan, cô là người mẫu quảng cáo cho nhiều thương hiệu khác nhau. Trương Đình từng tham gia trong các tập phim Bao Thanh Thiên nhưng diễn xuất khá mờ nhạt. Năm 1998 vai Uông Tử Lượng trong bộ phim "Hoa hướng dương" đưa tên tuổi Trương Ðình nổi bật ở Ðài Loan. Vai diễn Thiên Thiên trong phim "Trộm Long tráo Phụng" là một vai diễn thành công, giúp tên tuổi Trương Đình được biết tới nhiều ở Trung Quốc đại lục[2].

Cuộc sống cá nhân

 

Trương Đình kết hôn với Lâm Thoại Dương vào tháng 6/2007

Một số bộ phim đã tham gia

 

  • Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]Tinh Thần Bất Khuất
  • Chuyện Tình Vượt Thời Gian ~~ Through The Space Love 穿越時空的愛戀
  • Hoan Hỉ Du Long ~~ Happy Flying Dragon 歡喜遊龍
  • Shaolin Seven 少林七嵌 ~~ Thiếu Lâm Thất Hiệp
  • Trộm Long Tráo Phụng ~~ Stealing Dragon Exchange Phoenix I & II 偷龍傳鳳
  • Chậu Để Tiền ~~ Treasure Vase New 聚寶盆
  • Hỏa Soái ~~ General 火帥
  • Bữa Tiệc Mãn Hán ~~ The Perfect Banquet 滿漢全席
  • The Bronze Teeth III 鐵齒銅牙紀曉嵐 第三部
  • Liêu Trai-Hoa Cô Tử ~~ Liao Zhai – The Flower Spirit 聊齋 花姑子
  • Watch Out 情人看招 ~~ Tình Nhân Xuất Chiêu
  • A Famous Physician Song Lian-Sheng 宋蓮生坐堂
  • Absolute Plan 天石傳說 ~~ Thiên Thạch Truyền Thuyết
  • Duan Chang Jian 斷腸劍 ~~ Đoạn Trường Kiếm

1989: Nuôi con không dạy lỗi tại ai << 养子不教谁之过 >>: vai Hồ Ngọc Phân

1991: Càn Long ngoại truyện <<戏说乾隆>>: vai Tiểu Ngư Nhi
1991: Giang hồ tái kiến <<江湖再见>>: vai Thường Khả Hi
1991: Thặng long khoái tế <<乘龙快婿>> 

1992: Quân quan gặp thục nữ <<军官与淑女>>: vai Hoàng Nhã Lâm 
1992: Lưu Bá Ôn truyền kì chi Thần cung truyền tình <<刘伯温传奇之神弓传情>>: vai Đổng Thu Nghi

1993: Bao thanh thiên chi Thiên luân kiếp <<包青天之天伦劫>>: vai Quý Minh Nguyệt

1994: Hoàng phi hồng và Thập tam nương <<黄飞鸿与十三姨>>: vai Sở Vân
1994: Hoả hạc <<火鹤>>: vai Liễu Vô Sương

1995: Thiến nữ u hồn tiền truyện <<倩女幽魂前传>>: Trương Đình tham gia 6/7 phần
1. [牡丹灯笼]: Lồng đèn mẫu đơn: vai Nguyệt Nhi
2. [花妖]: Hoa yêu: vai Lữ Ty Ty
3. [火妖]:: Hoả yêu: vai Lữ Ty Ty
4. [鲁公女]: Lỗ công nữ: vai Lỗ tiểu thư
5. [伍秋月]: Ngũ thu nguyệt
6. [狐媚]: Hồ mị: vai Tiểu Thuý
7. [珊瑚变]: San hô biến: vai San Hô

1995: Thương thiên hữu nhãn <<苍天有眼>>: vai Tiểu Thiến
1995: Tổ mẫu bái Quan Âm <<妈祖拜观音>>: vai Lâm Mặc Nương
1995: Đừng nói yêu em <<别说爱我>>: vai Lâm Nghi Thanh
1995: Cô bé lọ lem đài bắc <<台北灰姑娘>>: vai Đỗ Tiểu Song
1995: Mộng tỉnh thời phận <<梦醒时分>>: vai Hạ Liên
1995: Duyên trái (Tình nhân) << 缘债(情人)>>: vai La Hân Á 

1996: Duyên phận má hồng <<胭脂花红>>: vai Lâm Thái Quyên
1996: Sơn thuỷ hữu tương phùng <<山水有相逢>>: vai Anna
1996: Đại gia hữu duyên <<大家有缘>>: vai Nguyệt Nương 

1997: Kim sắc dạ xoa (Mãnh lực đồng tiền) <<金色夜叉>>: vai Lâm Lệ Tử
1997: Tình đời (Đời đời kiếp kiếp yêu) <<生生世世情 >>: vai Lăng Hiểu Trừu
1997: Hoa anh túc <<罂粟花>>: vai Đỗ Quyên

1998: Hoa hướng dương <<太阳花>>: vai Uông Tử Lượng
1998: Hoan hỉ du long <<欢喜游龙>>: vai Đa La cách cách

1999: Hoa lan quân từ <<君子兰花>>: vai Thường Hân Hân
1999: Đoạt tình hoa <<夺情花>>: vai Uông Gia Nghi 

2000: Thần bộ <<神捕>>: vai Hải Đường

2001: Bảy anh hùng thiếu lâm (Thiếu lâm thất hiệp) <<少林七莰>>: vai Bạch Tuyết công chúa
2001: Trộm long tráo phụng <<绝色双娇>>: vai Thiên Thiên
2001: Hoả soái <<火帅>>: vai Dương Bài Phong

2002: Chuyện tình vượt thời gian (Minh triều thâm cung) <<穿越时空的爱恋>>: vai Tiểu Ngoạn Tử (Tiên Tiên quận chúa)
2002: Đương đầu với thử thách <<壮志雄心>>: vai Tô Lan

2003: Chậu đẻ tiền <<聚宝盆>>: vai Lục Xuân Hương

2004: Hoa cô tử <<花姑子>>: vai Hoa Cô Tử
2004: Hoàng hậu tiến cung <<皇后进宫>>: vai Thiên Thiên
2004: Kế hoạch tuyệt đối <<绝对计划>>: vai Lăng Linh/ La Lâm
2004: Thần y đa tình (Tống Liên Sinh toạ đường) <<宋莲生坐堂>>: vai Ứng Vô Song

2005: Bữa tiệc mãn hán <<满汉全席>>: vai Lục Mỹ Mỹ
2005: Bản lĩnh kỉ hiểu lam III <<铁齿铜牙纪晓岚III>>: vai Lục Lâm Lang

2006: Tình nhân xuất chiêu <<情人看招>>: vai Trần Mẫn Hân
2006: Đoạn trường kiếm (Đại hiệp mù) <<断肠剑 (盲侠金鱼飞天猪)>>: vai Kim Ngư / Chân Cầm công chúa
2006: Đại mạo hiểm gia <<大冒险家>>: vai Diệp Mị
2006: Chiếc ly thần <<夜光神杯>>: vai Tiên Bôi Tiểu Dao

2008: Thời khắc phu thê <<夫妻时差>>: vai Lâm Nam
2008: Song Song và Đối Đối <<老师错了>>: vai Song Song / Đối Đối

2010: Đường cung mỹ nhân thiên hạ <<唐宫美人天下>>: vai Võ Mỵ Nương

2012: Thuyết hảo bất lưu lệ <<说好不流泪>>: vai Viên Trân

2014: Võ Tắc Thiên Truyền Kỳ: vai Vi Quý Phi

Tác phẩm điện ảnh:

Hoa Nguyệt Giai Kì《花月佳期》
Duyên Phận Má Hồng《胭脂花红》
Thương Thiên Hữu Nhãn《苍天有眼》
Tưởng Phi – Ngạo Không Thần Ma《想飞-傲空神鷹》
《FreeDian》
Nuôi Con Không Dạy Lỗi Tại Ai《养子不教父之过》
Hoàng Phi Hồng Và Dì Thập Tam《黄飞鸿与十三姨》
Đáo Âm Gian Xuất Sai《到阴间出差》

 

Nguồn : vi.wikipedia.org

Hợp âm những bài hát do ca sĩ Trương Đình thể hiện

KHI ĐÚNG SAI KHÔNG CÒN Ý NGHĨA

Sáng tác: Khuyết danh
  Hợp âm dạo: [Dm] | [Bb] | [Am] | [G] | [F] | [D#] | [G] | [A] | [A] | [A] | [A] [Dm] Từng ngày qua những ân tình còn [Am] đó bên e mà Vì em [Bb] giữ yêu thương đôi [Gm] ta nguyên [F] vẹn [Am7] [Dm] Và rồi cho đến...